Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Là một thiết bị quan trọng với đa số xe máy hiện nay. Vì thế, việc nắm bắt thông số về bình ắc quy xe máy là điều cần thiết.
Ở bài viết sau, Sửa Khóa Như Ý xin đề cập cụ thể đến một chủ đề mà hầu hết đa số anh em đều thắc mắc.Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?

Bình ắc quy xe máy bao nhiêu Vôn? Điện áp bao nhiêu?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu, hãng sản xuất bình ắc quy xe máy khác nhau, tuy nhiên tại Việt Nam quy ước định mức chung điện áp của bình ắc quy xe máy là 12 Vôn. Trong đó điện áp (Voltage) là chỉ số thể hiện hiệu điện thế chênh lệch giữa hai đầu cực của bình ắc quy.
Bình ắc quy xe máy có điện áp là 12 Vôn, cơ bản đủ sử dụng với chức năng tích trữ điện trên xe máy, mỗi bình ắc quy 12V sẽ được thiết kế với 6 ngăn, mỗi ngăn được móc nối trực tiếp với nhau và sẽ cho ra mức điện áp tương đương 2 vôn / ngăn. Các bản cực âm và cực dương sẽ xen kẽ và ngăn cách nhau bởi một lớp chất cách điện.
Nên chọn lựa bình ắc quy 12 Vôn loại nào cho xe máy?Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Đa số xe máy hiện nay, đều sử dụng 2 loại bình với tên gọi để phân biệt là bình ắc quy khô và bình ắc quy nước.
Mỗi loại đều có ưu nhược khác nhau để anh em cân nhắc đưa về cho xe của mình một loại bình phù hợp nhất.
Bình ắc quy khô
Ắc quy khô là loại ắc quy được thiết kế theo kiểu bình kín không cần châm nước, miễn bảo dưỡng, nghỉ thời gian lâu không sử dụng mà vẫn còn điện để tái sử dụng. Ắc quy khô có nhiều ưu điểm:
- Độ bền cao, hoạt động mạnh mẽ
- Dùng được trong thời gian dài không lo hết điện
- Không cần bổ sung điện dịch và cũng không cần châm nước, bảo dưỡng trong suốt thời gian sử dụng.
- Không có mùi khó chịu trong quá trình sử dụng
- Phục hồi điện áp nhanh, phần kim loại xung quanh không bị ăn mòn bởi a-xit đảm bảo an toàn.
Bình ắc quy nước
Ắc quy nước thưởng được sử dụng cho những xe di chuyển với quãng đường dài bởi những ưu điểm sau:
- Dòng điện khỏe hơn ắc quy khô
- Giá tiền bình ắc quy nước rẻ hơn so với ắc quy khô
- Có thể tháo để sử dụng cho nhiều thiết bị khác
- Vẫn có khả năng hồi điện khi để lâu
Tuy nhiên loại ắc quy này cũng có những nhược điểm nhất định:
- Tuổi thọ thấp
- Định kỳ phải nạp điện bổ sung
- Axit có thể gây rỉ các phần kim loại của động cơ
- Trong quá trình sử dụng phát sinh mùi khó chịu
Tùy thuộc vào từng dòng xe cũng như điều kiện mà quý khách hàng sẽ lựa chọn những sản phẩm bình ắc quy cho chiếc xe máy của mình.
Chi tiết số Vôn, Ampe, kích thước bình ắc quy của một số hãng xe, dòng xe phổ biến
Để nắm rõ hơn về bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn. Sửa Khóa Như Ý gửi đến bạn bảng tổng hợp chi tiết dưới đây: Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
3.1 Hãng xe máy Honda

Dòng xe | Điện áp (Vôn ) | Điện lượng (Ah) |
Kích thước (dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Vario 125/150 | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Click Thái | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
SH Việt 125/150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 130 |
SH Ý (SH nhập) | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH300i | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH350i | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH Mode | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
PCX | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
AirBlade 110 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
AirBlade 125/150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Lead 110 | 12 | 7 | 113 x 70 x 129 |
Lead 125 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Vision | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 105 |
Winner 150, X | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Future | 12 | 3.5 | 110 x 70 x 85 |
Wave | 12 | 3.5 | 110 x 70 x 85 |
Dream | 12 | 5 | 121 x 62 x 131 |
Spacy | 12 | 9 | 150 x 87 x 105 |
Dylan | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Sonic 150 | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
3.2 Hãng xe máy Yamaha
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) |
Kích thước (dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Exciter 155 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Exciter 150 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Exciter 135 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 105 |
NVX | 12 | 5 | 113 x 70 x 130 |
Grande | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Janus | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Acruzo | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Latte | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Freego | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Sirius | 12 | 3.5 | 121 x 62 x 131 |
Jupiter | 12 | 3.5 | 121 x 62 x 131 |
FZ150I – FZS | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
R15 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
R3 | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
3.3 Hãng xe máy Suzuki
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) |
Kích thước (dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Raider 150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Satria F150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Axelo | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
GSX -R150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 85 |
GSX -S150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 85 |
3.4 Hãng xe máy Piaggio
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Liberty | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Medley | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Piaggio Zip | 12 | 7 | 151 x 88 x 74 |
3.5 Hãng xe máy SYM
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) |
Kích thước (dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
||
Attila Victoria | 12 | 7 | 151 x 88 x 105 | ||
Attila Elizabeth | 12 | 7 | 151 x 88 x 105 | ||
3.7 Hãng xe máy Vespa
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Vespa LX | 12 | 9 | 150 x 87 x 105 |
Vespa Sprint | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Vespa Primavera | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Bình ắc quy xe máy 12 Vôn sử dụng được mấy năm?Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Hiện các xe máy tại Việt Nam đang sử dụng phổ biến 2 loại ắc quy: ắc quy nước và ắc quy khô (ắc quy kín khí). Thông thường, Ắc quy nước có tuổi thọ sử dụng được khoảng 2 năm, còn ắc quy khô có tuổi thọ cao hơn khoảng 3 năm sử dụng, nhưng còn phụ thuộc vào thời gian sử dụng thực tế về cách bảo quản bình ắc quy.
Trên đây là những thông tin về chủ đề Bình ắc quy xe máy bao nhiêu Vôn? Điện áp bao nhiêu? Với mong muốn giải đáp những thắc mắc về điện áp của bình ắc quy xe máy khách hàng cũng như những thông tin liên quan
Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Là một thiết bị quan trọng với đa số xe máy hiện nay. Vì thế, việc nắm bắt thông số về bình ắc quy xe máy là điều cần thiết.
Ở bài viết sau, Sửa Khoá Như Ý xin đề cập cụ thể đến một chủ đề mà hầu hết đa số anh em đều thắc mắc Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Bình ắc quy xe máy bao nhiêu Vôn? Điện áp bao nhiêu?
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu, hãng sản xuất bình ắc quy xe máy khác nhau, tuy nhiên tại Việt Nam quy ước định mức chung điện áp của bình ắc quy xe máy là 12 Vôn. Trong đó điện áp (Voltage) là chỉ số thể hiện hiệu điện thế chênh lệch giữa hai đầu cực của bình ắc quy.
Bình ắc quy xe máy có điện áp là 12 Vôn, cơ bản đủ sử dụng với chức năng tích trữ điện trên xe máy, mỗi bình ắc quy 12V sẽ được thiết kế với 6 ngăn, mỗi ngăn được móc nối trực tiếp với nhau và sẽ cho ra mức điện áp tương đương 2 vôn / ngăn. Các bản cực âm và cực dương sẽ xen kẽ và ngăn cách nhau bởi một lớp chất cách điện.
Nên chọn lựa bình ắc quy 12 Vôn loại nào cho xe máy?Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?

Đa số xe máy hiện nay, đều sử dụng 2 loại bình với tên gọi để phân biệt là bình ắc quy khô và bình ắc quy nước.
Mỗi loại đều có ưu nhược khác nhau để anh em cân nhắc đưa về cho xe của mình một loại bình phù hợp nhất.
Bình ắc quy khô
Ắc quy khô là loại ắc quy được thiết kế theo kiểu bình kín không cần châm nước, miễn bảo dưỡng, nghỉ thời gian lâu không sử dụng mà vẫn còn điện để tái sử dụng. Ắc quy khô có nhiều ưu điểm:
- Độ bền cao, hoạt động mạnh mẽ
- Dùng được trong thời gian dài không lo hết điện
- Không cần bổ sung điện dịch và cũng không cần châm nước, bảo dưỡng trong suốt thời gian sử dụng.
- Không có mùi khó chịu trong quá trình sử dụng
- Phục hồi điện áp nhanh, phần kim loại xung quanh không bị ăn mòn bởi axit đảm bảo an toàn.
Bình ắc quy nước
Ắc quy nước thưởng được sử dụng cho những xe di chuyển với quãng đường dài bởi những ưu điểm sau:
- Dòng điện khỏe hơn ắc quy khô
- Giá tiền bình ắc quy nước rẻ hơn so với ắc quy khô
- Có thể tháo để sử dụng cho nhiều thiết bị khác
- Vẫn có khả năng hồi điện khi để lâu
Tuy nhiên loại ắc quy này cũng có những nhược điểm nhất định:
- Tuổi thọ thấp
- Định kỳ phải nạp điện bổ sung
- Axit có thể gây rỉ các phần kim loại của động cơ
- Trong quá trình sử dụng phát sinh mùi khó chịu
Tùy thuộc vào từng dòng xe cũng như điều kiện mà quý khách hàng sẽ lựa chọn những sản phẩm bình ắc quy cho chiếc xe máy của mình.

Chi tiết số Vôn, Ampe, kích thước bình ắc quy của một số hãng xe, dòng xe phổ biến
Để nắm rõ hơn về bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn. Ắc quy Gia Phát gửi đến bạn bảng tổng hợp chi tiết dưới đây: Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
3.1 Hãng xe máy Honda
Dòng xe | Điện áp (Vôn ) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Vario 125/150 | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Click Thái | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
SH Việt 125/150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 130 |
SH Ý (SH nhập) | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH300i | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH350i | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
SH Mode | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
PCX | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
AirBlade 110 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
AirBlade 125/150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Lead 110 | 12 | 7 | 113 x 70 x 129 |
Lead 125 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Vision | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 105 |
Winner 150, X | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Future | 12 | 3.5 | 110 x 70 x 85 |
Wave | 12 | 3.5 | 110 x 70 x 85 |
Dream | 12 | 5 | 121 x 62 x 131 |
Spacy | 12 | 9 | 150 x 87 x 105 |
Dylan | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Sonic 150 | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
3.2 Hãng xe máy Yamaha
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Exciter 155 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Exciter 150 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Exciter 135 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 105 |
NVX | 12 | 5 | 113 x 70 x 130 |
Grande | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Janus | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Acruzo | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Latte | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
Freego | 12 | 4 | 113 x 70 x 105 |
Sirius | 12 | 3.5 | 121 x 62 x 131 |
Jupiter | 12 | 3.5 | 121 x 62 x 131 |
FZ150I – FZS | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
R15 | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
R3 | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
3.3 Hãng xe máy Suzuki
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Raider 150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Satria F150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 105 |
Axelo | 12 | 3.5 | 113 x 70 x 85 |
GSX -R150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 85 |
GSX -S150 | 12 | 5 | 113 x 70 x 85 |
3.4 Hãng xe máy Piaggio
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Liberty | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Medley | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Piaggio Zip | 12 | 7 | 151 x 88 x 74 |
3.5 Hãng xe máy SYM
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
||
Attila Victoria | 12 | 7 | 151 x 88 x 105 | ||
Attila Elizabeth | 12 | 7 | 151 x 88 x 105 | ||
3.7 Hãng xe máy Vespa
Tên dòng xe | Điện áp (V) | Điện lượng (Ah) | Kích thước
(dài x rộng x cao) Đơn vị: mm |
Vespa LX | 12 | 9 | 150 x 87 x 105 |
Vespa Sprint | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Vespa Primavera | 12 | 7 | 113 x 70 x 130 |
Bình ắc quy xe máy bao nhiêu vôn?
Bình ắc quy xe máy 12 Vôn sử dụng được mấy năm?
Hiện các xe máy tại Việt Nam đang sử dụng phổ biến 2 loại ắc quy: ắc quy nước và ắc quy khô (ắc quy kín khí). Thông thường, Ắc quy nước có tuổi thọ sử dụng được khoảng 2 năm, còn ắc quy khô có tuổi thọ cao hơn khoảng 3 năm sử dụng, nhưng còn phụ thuộc vào thời gian sử dụng thực tế về cách bảo quản bình ắc quy.
Trên đây là những thông tin về chủ đề Bình ắc quy xe máy bao nhiêu Vôn? Điện áp bao nhiêu? Với mong muốn giải đáp những thắc mắc về điện áp của bình ắc quy xe máy khách hàng cũng như những thông tin liên quan
Mua và thay thế bình ắc quy chính hãng ở đâu uy tín và giá tốt
– Trung tâm Sửa khóa Như Ý hiện là một đơn vị chuyên cung cấp và phân phối bình ắc quy khô chính hãng uy tín tại Việt Nam dành cho các dòng xe tay ga, xe côn tay, xe số, moto PKL hiện nay.
– Các sản phẩm Bình ắc quy chính hãng từ các nhà sản xuất như Ắc quy GS, Ắc quy Globe, Ắc quy Motobatt. Đều có đầy đủ giấy tờ, phiếu bảo hành, tem chống hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng đạt chuẩn theo quy định của nhà nước.
Với những thông tin chia sẻ phía trên, Sửa Khóa Như Ý hy vọng sẽ giúp bạn hiểu biết thêm về “Bình ắc quy xe máy và các đặc điểm cơ bản cần biết” – từ đó có thể dễ dàng lựa chọn và thay thế ắc quy cho xe của bạn hơn
SỬA KHÓA NHƯ Ý
Địa chỉ: 201/96 Nguyễn Xí, Phường 26, Bình Thạnh, TPHCM
Hotline: 0938.301.367 (Hồ Như Ý)
Hotline 2: 0763.463.111 (Hồ Như Ý)
Website: www.suakhoanhuy.com